Cách học 300 Từ tiếng Anh thông dụng nhất. Nếu các bạn đang “vật lộn” với quá trình học từ vựng tiếng Anh thì 300 từ tiếng Anh thông dụng nhất sau đây sẽ là một tài liệu thú vị và cần thiết cho bạn. Khi học từ vựng, quá trình này đòi hỏi người học phải có
100+ cụm từ tiếng Anh thông dụng khi giao tiếp. Tháng Hai 16, 2022. Học tiếng Anh giao tiếp. Mục lục hiện. Học tiếng Anh theo cụm từ là một trong những cách vô cùng hiệu quả giúp bạn giao tiếp tự nhiên và trôi chảy như người bản xứ. Tham khảo ngay 100+ cụm từ tiếng Anh
Bạn đang xem: một vài cụm từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp tại sân bay tại ĐH KD & CN Hà Nội Bài viết một vài cụm từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp tại sân bay thuộc chủ đề về Hỏi đáp thắc mắt đang được rất nhiều bạn quan tâm …
Bỏ túi ngay 3000 từ tiếng anh thông dụng kèm theo ví dụ cụ thể. Tác giả: Nguyễn Thi Minh Ngọc - 29/04/2021. Xã hội đang ngày càng hội nhập quốc tế vậy nên tiếng Anh trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Tiếng Anh đã được bộ giáo dục đưa vào chương trình học bắt buộc
Giới thiệu cuốn sách “3000 từ vựng IELTS thông dụng nhất mọi cấp độ”. Đầu tiên, tên sách có thể sẽ khiến bạn thắc mắc: tại sao lại chỉ là 3000 từ. Theo như thống kê và nghiên cứu tới từ các giáo sư thuộc đại học Oxford, người học Tiếng Anh chỉ cần nắm
Đó chỉ là một tên dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt được chính phủ Mỹ thống nhất sử dụng. Theo tôi thấy vì phía Việt Nam đã dùng "Hợp chúng quốc Hoa Kỳ" nên họ cũng lấy theo thế cho thống nhất, vả lại có gọi là Hoa Kỳ hay Mỹ cũng không gây tổn hại gì to lớn
ysjCnu. Từ vựng là một phần không thể thiếu giúp bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy hàng ngày, mà còn giúp bạn đạt được điểm cao trong kì thi học thuật IELTS. Cụ thể hơn là bài thi IELTS Speaking và Writing. Xem thêm Thì hiện tại đơn với động từ TO BE Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề Phần 1 Bộ sách Em học giỏi tiếng Anh lớp 3, 4, 5, 6 Full PDF + Audio Tuy vậy, việc ôn luyện từ vựng chưa bao giờ là dễ dàng, đòi hỏi bạn phải có một quá trình học tập và luyện tập dài ngày, mới có thể vận một cách hiệu quả. Bởi lẽ đó, đội ngũ Aland IELTS đã tìm và tổng hợp cho các bạn những tài liệu giúp học từ vựng một cách hiệu quả. Cùng bộ cẩm nang " Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất " độc nhất vô nhị đã được dày công xây dựng sau bao ngày tháng dành cho các bạn học viên IELTS. Theo thống kê của Oxford, bạn chỉ cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng tiếng Anh là bạn có thể tự tin giao tiếp và hiểu được ít nhất 90% tiếng Anh trong mọi hoàn cảnh. Nhưng làm sao để học hết 3000 từ vựng ấy? Câu trả lời là bạn cần có những phương pháp luyện tập cụ thể và cần thời gian nữa. Ví dụ một người bình thường có thể nhớ được khoảng 5 từ vựng mỗi ngày thì người đó sẽ mất khoảng 1 năm rưỡi để hoàn thiện vốn từ vựng của mình. Vậy nếu bạn cố gắng hơn chút xíu với 10 từ mỗi ngày thì chưa đầy 1 năm các bạn đã có thể hoàn toàn tự tin đi thi IELTS được rồi. >> Quà tặng độc quyền bởi Ms Hoa Junior Tặng sách "Chiến thuật chinh phục điểm 8+ Tiếng Anh" Lớp thuyết trình bằng tiếng Anh miễn phí cho con Câu lạc bộ tiếng Anh hè tại cơ sở Vậy bộ tài liệu này có những gì và phương pháp học như thế nào, hãy cùng Aland tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé. 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Bộ tài liệu này đã tổng hợp 3000 từ vựng cơ bản và thông dụng nhất đã được sử dụng nhiều trong các đề thi IELTS, đặc biệt là trong bài thi Writing và Speaking. Aland IELTS tổng hợp những từ này kết hợp với phiên âm và giải nghĩa cơ bản giúp bạn học thuộc dễ hơn, nhớ từ lâu hơn và áp dụng một cách hiệu quả những từ này trong văn cảnh cụ thể. ➤ Link tải full 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng TẠI ĐÂY Từ vựng theo loại từ 1. 500 Danh từ bắt gặp trong mọi đề thi STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 people Người 2 history Lịch sử 3 way Đường 4 art Nghệ thuật 5 world Thế giới 6 information Thông tin 7 map Bản đồ 8 two Hai 9 family Gia đình 10 government Chính phủ 11 health Sức khỏe 12 system Hệ thống 13 computer Máy tính 14 meat Thịt 15 year Năm 16 thanks Lời cảm ơn ➤ Link tải full Danh từ thông dụng TẠI ĐÂY 2. 500 động từ thường gặp trong các bài thi STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 be là 2 have có 3 do làm 4 say nói 5 get được 6 make làm 7 go đi 8 see thấy 9 know biết 10 take lấy 11 think nghĩ 12 come đến 13 give cho 14 look nhìn 15 use dùng ➤ Link tải full 500 Động từ Thông dụng TẠI ĐÂY 3. Tính từ hay gặp trong bài thi IELTS STT Tính từ Nghĩa 1 different khác nhau 2 used được sử dụng 3 important quan trọng 4 every mỗi 5 large lớn 6 available có sẵn 7 popular phổ biến 8 able thể 9 basic cơ bản 10 known được biết đến 11 various khác nhau 12 difficult khó khăn 13 several nhiều 14 united thống nhất 15 historical lịch sử ➤ Link tải full các tính từ thường gặp TẠI ĐÂY Học ngàn từ vựng tiếng Anh hiệu quả Để học tốt tài liệu này, các bạn cần học theo từng nhóm từ sắp xếp theo bảng chữ cái, khoảng 10 từ/ngày. Khi học, các bạn sẽ chép ra giấy và đồng thời tập phát âm theo phần phiên âm bên cạnh từ chính. Việc vừa viết vừa phát âm ra tiếng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ hơn và tăng khả năng phát âm chuẩn xác. Một phương pháp phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ... và đặt câu cho từng loại từ đó. Khi ấy các bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh. Sau khi làm xong các bước trên, nếu bạn không ôn luyện lại thì mọi công sức sẽ thành công cốc, các từ vựng sẽ không còn lưu lại trong đầu được bao nhiêu cả. Do đó, hãy ôn lại từ mới bạn vừa học thường xuyên nhé. Có nhiều cách ôn lại từ vựng khác nhau như là đọc đi đọc lại phần note có chứa từ bạn đã ghi chép, áp dụng vào câu nói tiếng Anh hàng ngày, dán giấy note lên khắp nơi xung quanh chỗ học,... Vì bộ tài liệu "3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng" này chỉ chứa nghĩa tiếng Việt cơ bản giúp bạn dễ hiểu nên nếu bạn nào muốn tìm hiểu sâu thêm, sát nghĩa tiếng Anh hơn của từ đó thì các bạn có thể tham khảo hai bộ từ điển chất lượng ► Cambridge Dictionary ► Oxford Dictionary Hy vọng với bộ tài liệu trên, các bạn sẽ tự trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú để vững bước trên con đường chinh phục IELTS.
v chấp nhậnI accept full responsibility for the failure of the plan.v đạt đượcI've been working all day, but I feel as if I've achieved nothing.v hành động, cư xửHe acted as if he'd never met me before.v thêm vàoDon't forget to add on your travelling expenses/add your expenses on.v ngưỡng mộI really admire people who can work in such difficult conditions.v thú nhận, công nhậnAfter several attempts to untie the knot, I admitted defeat and cut through it with a knife.v tác động, ảnh hưởngBoth buildings were badly affected by the fire.v có đủ sức, cung cấp cho, kham nổi giá 1 món hàngI don't know how he can afford a new car on his salary.v đồng ýI agree with you on this issue.v ngắm, ngắm đếnMy main aim in life is to be a good husband and father.
Để học thuộc và nhớ lâu 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản này một cách dễ dàng, bạn cần xem thật kỹ video dưới đây, và nhớ ghi chép lại những mẹo hay trong phương pháp mới này. Xem video ngay nhévideo học từ vựng tiếng Anh siêu tốc - Ms Thuỷ KISS EnglishDanh sách 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản này là những từ được sử dụng nhiều trong công việc và giao tiếp hằng ngày được sắp xếp theo bảng chữ cái A, B, C,… và được phiên âm, dịch nghĩa. Điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học tập cũng như tìm từ vựng. Hãy cùng KISS English theo dõi 3000 tiếng Anh hay dùng nhất giúp bạn tăng nhanh vốn từ vựng dưới từ vựng tiếng Anh cơ bản KISS EnglishVai Trò Của 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ BảnTừ vựng được xem là một phần quan trọng không thể thiếu để bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh một cách trôi chảy. Bên cạnh đó, 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng còn giúp bạn đạt được điểm cao tại các kỳ thi IELTS về Speaking và Writing. Bởi vì, trong thống kê của Oxford bạn chỉ cần biết được 3000 từ vựng tiếng Anh là đã có thể hiểu được 90% tiếng Anh và tự tin giao tiếp với người nước bộ 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng được đội ngũ giáo viên của KISS English nghiên cứu và cho ra đời giúp bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng. Điều này là do các từ vựng đều được phiên âm và giải nghĩa kỹ càng để bạn dễ học thuộc, tập luyện phát âm cũng như ghi nhớ lâu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụngDownload 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Ở Đâu?Để download 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng, chính xác, rõ ràng, dễ hiểu và không tốn phí bạn hãy đến với KISS English. Đây là địa chỉ chuyên giảng dạy tiếng Anh với rất nhiều các tài liệu miễn phí, chất lượng mà bạn có thể lựa chọn cho mình. Dưới đây là tài liệu 3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm và dịch nghĩa rõ ràng mà bạn có thể download về nhưBấm nút tải tài liệu bên dưới để nhận ngay trọn bộ 3000 từ vựng tiếng Anh KISS English gửi tặng bạn Pháp Học 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản PdfPhương pháp học 3000 từ vựng tiếng Anh hiệu quảHiện nay, có rất nhiều các phương pháp để học 3000 từ vựng tiếng Anh nhưng không phải cách nào cũng mang lại hiệu quả. Bởi vì, việc bạn phải ghi nhớ số lượng từ quá nhiều trong thời gian ngắn sẽ làm cho bạn không thể nhớ hết được. Điều này cần phải có phương pháp khoa học tốt tài liệu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này bạn không cần phải sắp xếp lại bởi vì chúng đã được sắp theo bảng chữ cái rồi. Mỗi ngày bạn hãy học khoảng 10 từ vựng và hãy nhớ hôm sau phải kiểm tra lại những từ mà hôm trước đã học. Bạn có thể viết ra giấy note và dán xung quanh chỗ học để tiện cho việc đọc đi đọc lại. Ngoài ra, hãy thường xuyên áp dụng từ vựng tiếng Anh vào câu nói hàng ngày để tăng khả năng ghi nhớ. Khi học bạn có thể chép từ ra giấy và phát âm theo phiên âm trong file pdf. Việc bạn vừa viết vừa phát âm ra tiếng rất hiệu quả trong việc ghi nhớ từ vựng đồng thời tăng khả năng phát âm chính xác. Dưới đây là link pdf 3000 từ vựng tiếng Anh mà bạn có thể tải về để học như Đừng quên click nút tải tài liệu dưới đây để nhận được trọn bộ 3000 từ vựng tiếng Anh KISS English gửi tặng bạn đây là những chia sẻ về trọn bộ 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất năm 2022 và phương pháp học hữu ích mà bạn có thể bỏ túi cho mình. Điều này rất hiệu quả trong việc tăng cường khả năng ghi nhớ và vốn từ. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong giao tiếp và thi cử.
Trong bài viết này, Kiss English sẽ chia sẻ với bạn 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng. Giữ nguyên. Xem video từ kiss english để biết cách học từ vựng nhanh và nhớ lâu Theo Đại học Oxford, khi bạn biết khoảng từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn có thể hiểu ít nhất 95% tiếng Anh trong những trường hợp phổ biến nhất. Trong bài viết này, Kiss English sẽ chia sẻ với các bạn 300 từ vựng tiếng Anh thông dụng. 300 từ thông dụng trong tiếng Anh của Oxford give up v / ə’bændən / từ bỏ, bỏ cuộc left adj / ə’bændənd / bị bỏ rơi, bị bỏ rơi ability n / ə’biliti / khả năng, khả năng could adj / eibl / có khả năng, tài năng can’t adj / ʌn’eibl / Không có khả năng, không có tài năng about adv, prep / ə’baut / về, về above prep, adv / ə’bʌv / ở trên, lên ở nước ngoài adv / ə’brɔ d / ở, ở nước ngoài, ở ngoài trời vắng mặt n / æbsəns / vắng mặt vắng mặt adj / æbsənt / vắng mặt, rời đi precision adj / æbsəlu t / Hoàn toàn, hoàn toàn hoàn toàn adv / æbsəlu tli / Hoàn toàn, hoàn toàn hấp thụ v / əb’sɔ b / thu hút, hấp thụ, thu hút lạm dụng n v / ə’bju s / lạm dụng, lạm dụng learning adj /, ækə’demik / của học viện, trường đại học, viện hàn lâm voice n / æksənt / trọng âm, trọng âm accept v / ək’sept / chấp nhận, chấp nhận accept adj / ək’septəbl / có thể chấp nhận được unacceptable adj / ʌnək’septəbl / không thể chấp nhận được access n / ækses / lối vào, cánh cửa, lối vào Tai nạn n / æksidənt / tai nạn, rủi ro idental adj /, æksi’dentl / tình cờ, tình cờ ucky adv /, æksi’dentəli / cơ hội, ngẫu nhiên chỗ ở n / ə, kɔmə’deiʃn / sự thích nghi allow v / ə’kʌmpəni / đi cùng, đi cùng, đi cùng Theo sự chuẩn bị / ə’kɔ diɳ / theo dõi, y theo dõi account n v / ə’kaunt / tài khoản, kế toán; tính toán, cân nhắc precision adj / ækjurit / đúng, chính xác, chắc chắn precision adv / ækjuritli / chính xác, chính xác accuse v / ə’kju z / buộc tội, buộc tội, buộc tội đạt được v / ə’tʃi v / đạt được, có được thành tích n / ə’tʃi vmənt / thành tích Acid n / æsid / axit accept v / ək’nɔlidʤ / thừa nhận, xác nhận started v / ə’kwaiə / lấy, lấy, lấy through adv, prep / ə’krɔs / span, span act n v / ækt / hành động, hành động, cử chỉ, đối xử action n / ækʃn / hành động, hành vi active adj / æktiv / năng động, nhanh nhẹn Hoạt động adv / æktivli / hoạt động activit n / æk’tiviti / Diễn viên, Nữ diễn viên n / æktə / /’ æktris / Diễn viên real adj / æktjuəl / thực tế, có thật Thật ra adv / æktjuəli / bây giờ, bây giờ Advertising n / əd’və tismənt / Quảng cáo adapt v / ə’dæpt / kiểm tra, chèn vào add v / æd / thêm, thêm add n / ə’diʃn / thêm vào, thêm vào Ngoại trừ đến thêm bổ sung adj / ə’diʃənl / tăng lên, tăng thêm address n v / ə’dres / địa chỉ, địa chỉ xưng hô Đầy đủ adj / ædikwit / hoàn thành, đầy đủ thoả mãn adv / ædikwitli / đủ, hài lòng Adjust v / ə’dʤʌst / Sửa lại, điều chỉnh khâm phục n /, ædmə’reiʃn / sự ngưỡng mộ, ngưỡng mộ, ngưỡng mộ khâm phục v / əd’maiə / sự ngưỡng mộ, ngưỡng mộ accept v / əd’mit / nhập, nhập, kết hợp accept v / ə’dɔpt / Con nuôi, cha mẹ nuôi Adult n adj / ædʌlt / người lớn, người lớn; trưởng thành adv n v / əd’vɑ ns / tiến lên, tiến triển; đệ trình, đề nghị advanced adj / əd’vɑ nst / nâng cao, nâng cao, nâng cao Phía trước trước đó, không lâu nữa ưu điểm n / əb’vɑ ntidʤ / lợi thế, lợi thế, lợi thế Exploit Khai thác adventure n / əd’ventʃə / cuộc phiêu lưu Advertising v / ædvətaiz / thông báo, thông báo trước Advertising n quảng cáo, quảng cáo Consult n / əd’vais / lời khuyên, lời khuyên Consult v / əd’vaiz / khuyên nhủ, khuyên nhủ, khuyên nhủ union n / ə’feə / công việc effect v / ə’fekt / ảnh hưởng, ảnh hưởng Tình cảm n / ə’fekʃn / tình yêu, tình yêu started v / ə’fɔ d / có thể, có thể, đủ điều kiện để làm afraid adj / ə’freid / sợ, sợ, e ngại after prep, obs adv / ɑ ftə / sau, sau, sau Chiều n / ɑ ftə’nu n / chiều after adv / ɑ ftəwəd / sau, sau đó, sau again adv / ə’gen / một lần nữa, một lần nữa, một lần nữa chống lại prep / ə’geinst / chống lại, chống lại age n / eidʤ / tuổi age adj / eidʤid / tuổi, go v agency n / eidʤənsi / hành động, lực lượng; người môi giới, người trung gian agent n / eidʤənt / đại lý, đại lý hung hăng adj / ə’gresiv / hung hăng, gây hấn chúng tôi vội vàng trước đây adv / ə’gou / trước đây agree v / ə’gri / Đồng ý, đồng ý thoả thuận n / ə’gri mənt / đồng ý; thoả thuận, hợp đồng phía trước adv / ə’hed / trước, phía trước aid n v / eid / help; thêm, bổ sung aim n v / eim / aim bắn, nhắm, ý định; nhắm, tiêu điểm, nhắm air n / eə / không khí, bầu không khí, không gian plane n / eəkrɑ ft / máy bay, khí cầu Airport n Sân bay, Sân bay alert n v / ə’lɑ m / báo động, báo động alert adj / ə’lɑ miɳ / làm kinh hãi, kinh hãi, kinh hãi alertmed adj / ə’lɑ m / Cảnh báo alcohol n / ælkəhɔl / rượu Alcohol adj n /, ælkə’hɔlik / rượu; có cồn lives adj / ə’laiv / còn sống, còn sống, còn sống Tất cả các chi tiết. pro n adv / ɔ l / tất cả allow v / ə’lù / cho phép, cho phép Ok adj adv, dấu chấm than / ɔ l’rait / ok, tốt, khỏe mạnh; ok ally n v / æli / đồng minh, liên minh; liên kết, liên kết allied adj / ə’lid / đồng minh, đồng minh, đồng minh near adv / ɔ lmous / gần như, gần như alone adj adv / ə’loun / cô đơn, lẻ loi Along prep, adv / ə’lɔɳ / dọc theo, theo sau; theo độ dài, theo độ dài together prep, adv / ə’lɔɳ’said / bên cạnh, bên cạnh, cùng với aloud adv / ə’laud / lớn tiếng, ồn ào alphabet n / ælfəbit / chữ cái caia, bắt đầu, cơ sở alphabetical adj /, æflə’betikl / thuộc bảng chữ cái Theo thứ tự bảng chữ cái adv /, ælfə’betikəli / Theo thứ tự bảng chữ cái rồi adv / ɔ l’redi / ok, ok, ok also adv / ɔ lsou / also, also, also alter v / ɔ ltə / thay đổi, thay đổi, sửa đổi alternative n adj / ɔ l’tə nətiv / chọn; chọn thay thế adv như một lựa chọn Dù gợi ý / ɔ l’ou / mặc dù altogether adv /, ɔ ltə’geə / hoàn toàn, gần như; nói chung always adv / ɔ lwəz / luôn luôn amaze v / ə’meiz / ngạc nhiên, ngạc nhiên Amazing adj / ə’meiziɳ / Bị sốc amaze adj / ə’meiz / bị sốc, bị sốc back n adj adv v / bæk / quay lại, quay lại, quay lại background n / bækgraund / trở lại; nền tảng Lùi lại cũng có thể ngược lại, đặc biệt là trong tên adv / bækwədz / tên riêng back adj / bækwəd / quay lại, quay lại Bacteria n / bæk’tiəriəm / Vi khuẩn bad adj / bæd / xấu, tồi tệ Xấu bẩn, thối, hỏng bad adv / bædli / xấu, tồi tệ xấu tính adj / bæd’tempəd / có nghĩa là, cáu kỉnh bag n / bæg / túi, bao, cặp bag n; đặc biệt tên / bædidʤ / hành lý baking v / beik / nướng, nướng trong lò balance n v / bæləns / sự cân bằng; sự cân bằng, tỷ lệ ball n / bɔ l / quả bóng ban v n / bæn / cấm, cấm; cấm band n / bænd / ban nhạc, bữa tiệc, dấu ngoặc nhọn băng n v / bændidʤ / dải băng; băng bank n / bæɳk / bờ sông…, đê bar n / bɑ / quán rượu hời n / bɑ gin / món hời, hợp đồng mua bán rào cản n / bæriə / đặt một rào cản base n v / beis / base, base, base; được đặt tên, dựa trên cái gì đó Dựa trên Dựa trên basic adj / beisik / cơ bản, cơ bản basic adv / beisikəli / Về cơ bản, về cơ bản base n / beisis / base bath n / bɑ θ / tắm Phòng tắm n phòng tắm, nhà vệ sinh pin n / bætəri / pin, cục pin battle n / bætl / trận chiến, chiến lược can modal v n / kæn / có thể; nhà tù, nhà tù, cái lọ, thùng chứa Không thể Không thể Có thể là modal v / kud / can hủy bỏ v / ́kænsəl / hủy bỏ, xóa bỏ ung thư n / kænsə / bệnh ung thư application n / kændidit / ứng cử viên, người dự thi, người dự thi candy n tên / kændi / kẹo cap n / kæp / mũ lưỡi trai, mũ vải có khả năng of adj / keipәb ә l / tài năng, có khả năng; có khả năng, thậm chí dũng cảm Capacity n / kə’pæsiti / năng lực, khả năng, năng lực capital n adj / ˈkæpɪtl / chữ hoa, chữ hoa; chính, chính, cơ bản Captain n / kæptin / người lãnh đạo, chỉ huy, người đứng đầu community n / kə’mju niti / người, mọi người Company n / kʌmpəni / Công ty so sánh v / kәm’peә r / so sánh, tương phản so sánh n / kəm’pærisn / sự so sánh Competition v / kəm’pi t / cạnh tranh, cạnh tranh, cạnh tranh Sự tự tin adv / kɔnfidəntli / sự tự tin confine v / kən’fain / kiềm chế, kiềm chế confined adj / kən’faind / giới hạn, giới hạn confirm v / kən’fə m / xác nhận, xác nhận Xung đột n v / v kənˈflɪkt; n ˈkɒnflɪkt / xung đột, va chạm; xung đột, va chạm đối đầu v / kən’frʌnt / đối mặt, đối mặt, tương phản Nhầm lẫn v hỏng hóc nhầm lẫn adj / kən’fju ziη / Lẫn lộn, nhầm lẫn bối rối adj / kən’fju zd / bối rối, bối rối, xấu hổ nhầm lẫn n / kən’fju ʒn / nhầm lẫn, nhầm lẫn birthday n / kən, grætju’lei∫n / chúc mừng, chúc mừng; chúc mừng và chúc mừng liên tục adj / kən’tinjuəs / liên tục Continuently trạng từ / kən’tinjuəsli / liên tục contract n v / kɔntrækt / hợp đồng, ký hợp đồng; đăng nhập Contrast n v / kə khôngræst / hoặc / kɔntræst / tương phản; thay vào đó, hãy làm ngược lại Tương phản tính từ / kə’træsti / tương phản donate v / kə’tribju t / đóng góp, đóng góp Contribute n / kɔntri ́bju ʃən / đóng góp, đóng góp control n v s / kə’troul / kiểm soát, quyền hạn, quyền lực, mệnh lệnh in control of trong quyền kiểm soát Kiểm soát kiểm soát Kiểm soát adj / kən’tould / Kiểm soát, kiểm tra mất kiểm soát adj / ʌnkə không thể / không kiểm soát, không kiểm soát, không hạn chế tiện lợi adj / kən ́vi njənt / tiện lợi, thuận tiện, phù hợp Convention n / kən’ven∫n / cuộc họp, thỏa thuận, thỏa thuận normal adj / kən’ven∫ənl / Công ước cconversation n /, kɔnvə’seiʃn / nói chuyện, nói chuyện. country n / ˈkʌntri / quốc gia, quốc gia, quốc gia country n / kʌntri’said / country, country quận n / koun’ti / quận, tỉnh couple n / kʌpl / cặp, cặp; cặp, cặp, cặp, cặp can đảm n / kʌridʤ / can đảm, can đảm, can đảm course n / kɔ s / quá trình, tiến trình; theo dõi Tất nhiên tất nhiên court n / kɔrt, koʊrt / tòa án, tòa án quần vợt …, tòa án, thẩm phán, xét xử brother n / ˈkʌzən / anh chị em over v n / kʌvə / che, đậy; vỏ, bọc Ghi đè điều chỉnh; / kʌvərd / kín đáo, kín đáo cover n / ́kʌvəriη / che phủ, che phủ, bao bọc, bao bọc Cow n / kaʊ / Con bò crack n v / kræk / tốt, tuyệt vời; nứt, nứt, nứt, nứt crack adj / krækt / nứt, crackcraft n / kra ft / craft, craft crash n v / kræʃ / vải thô; tai nạn máy bay, phá sản, đâm va; đập vỡ, đâm sập crazy adj / kreizi / điên rồ, điên rồ Cream n / kri m / Kem create v / kri eit / create, create sinh vật n / kri tʃə / sinh vật, động vật credit n / ˈkrɛdɪt / tin tưởng, tín nhiệm, danh tiếng; tiền gửi ngân hàng Credit Card n Thẻ tín dụng Crime n / krim / tội ác, tội ác, tội ác Crime adj, n / ˈkrɪmənl / có tội, có tội; tội phạm, tội phạm llions n / ˈkraɪsɪs / khủng hoảng, khủng hoảng Crisp adj / krips / giòn tiêu chí n / kraɪˈtɪəriən / tiêu chuẩn critical adj / ˈkrɪtɪkəl / quan trọng; khó khăn critical n / ́kriti ̧sizəm / chỉ trích, chỉ trích, chỉ trích, chỉ trích dad n / dæd / Bố, bố daily adj / deili / mỗi ngày damage n v / dæmidʤ / hạn, thương tích, thiệt hại; thiệt hại, thiệt hại, thiệt hại ẩm adj / dæmp / ẩm ướt, ẩm ướt, ẩm ướt dance n v / dɑ ns / khiêu vũ, khiêu vũ; khiêu vũ, khiêu vũ khiêu vũ n / dɑ nsiɳ / khiêu vũ, khiêu vũ dancer n / dɑ nsə / vũ công, vũ công risk n / deindʤə / nguy hiểm, nguy hiểm; nguy hiểm, đe dọa risk adj / deindʒərəs / Nguy hiểm dám v / deər / dám, dám đương đầu; thách thức dark adj, n / dɑ k / tối, tăm tối; tối tăm, u ám data n / deitə / dữ liệu, dữ liệu date n v / deit / ngày, khoảng thời gian, khoảng thời gian, khoảng thời gian, thời đại; ngày tháng năm daughter n / ˈdɔtər / con gái day n / dei / ngày, ban ngày graph n / ˈdaɪəˌgræm / sơ đồ diamond n / ´daiəmənd / kim cương register n / daiəri / nhật ký; lịch ghi nhớ Dictionary n / dikʃənəri / từ điển die v / daɪ / chết, chết, hy sinh death adj / ˈdaɪɪŋ / chết diet n / daiət / ăn kiêng, ăn kiêng difference n / ˈdɪfərəns, ˈdɪfrəns / sự khác biệt different adj / difrзnt / khác nhau, khác nhau, khác nhau Otherly adv / difrзntli / khác nhau, khác nhau, khác nhau khó adj / difik ə lt / khó, khó, khó khó khăn n / difikəlti / khó khăn, khó khăn, cản trở dig v / dɪg / đào, đào dinner n / dinə / bữa trưa, bữa tối direct adj v / di’rekt; dai’rekt / trực tiếp, trực tiếp, trực tiếp; gửi, viết, kiểm soát Trực tiếp adv / dai´rektli / Trực tiếp, Trực tiếp direction n / di’rek∫n / chỉ tới, chỉ tới director n / di’rektə / giám đốc, người điều khiển, chỉ huy dirty n / də t / rác rưởi, bẩn thỉu, rác rưởi dirty adj / ´də ti / bẩn thỉu, bẩn thỉu disable adj / dis´eibld / bất lực, không đủ năng lực dis adv antage n / ˌdɪsədˈvæntɪdʒ, ˌdɪsədˈvɑntɪdʒ / bất lợi, tổn thương agree v / ¸disə´gri / Không đồng ý, không đồng ý, khác biệt, khác biệt; không phù hợp bất đồng n / ¸disəg´ri mənt / không đồng ý, không đồng ý, không đồng ý biến mất v / disə’piə / biến mất, biến đi Promise v / ˌdɪsəˈpɔɪnt / không đáp ứng được mong muốn, kỳ vọng; thất bại, thất bại Proming adj / ¸disə´pɔintiη / chán nản, thất vọng Disappointment adj /, chán nản / thất vọng atis n / ¸disə´pɔintmənt / nhàm chán, thất vọng Disapprove n / ¸disə´pru vl / Không tán thành Disapprove of v / ¸disə´pru v / Không tán thành, Phản đối, Chỉ trích Disapprove adj / ¸disə´pru viη / đối tượng thảm họa n / di’zɑ stə / thảm họa, thảm họa disk cũng là đĩa, đặc biệt là tên n / disk / disk kỷ luật n / disiplin / kỷ luật discount n / diskaunt / chiết khấu, giảm giá, chiết khấu, giảm giá explore v / dis’kʌvə / khám phá, khám phá, xác định Discovery n / dis’kʌvəri / khám phá, khám phá, khám phá Discuss v / dis’kΛs / thảo luận, tranh luận Discussion n / dis’kʌʃn / thảo luận disease n / di’zi z / bệnh tật, bệnh tật ghê tởm v n / dis´gʌst / có nghĩa là ghê tởm, ghê tởm, tức giận ghê tởm adj / dis´gʌstiη / có nghĩa là kinh tởm, ghê tởm ghê tởm adj / dis´gʌstid / ghê tởm, phẫn nộ disk n / diʃ / đĩa để đựng thức ăn Dishonest adj / không trung thực / không trung thực Không trung thực adv / dis’onistli / không trung thực disk n / disk / CD, ghi dislike v n / dis’laik / không thích, không thích, không thích allow v / dis’mis / sa thải quân đội, đám đông; sa thải nhân viên display v n / dis’plei / show, show ra, show; show, show, show uble v / dɪˈzɒlv / phân hủy, hòa tan, hòa tan distance n / distəns / khoảng cách, khoảng cách xa difference v / dis´tiηgwiʃ / phân biệt, nhận ra, nghe thấy phân phối v / dis’tribju t / phân phối, phân phối, sắp xếp, sắp xếp Distribution n /, distri’bju ʃn / phân phối, phân phối, phân phối, sắp xếp district n / distrikt / quận, huyện xáo trộn v / dis´tə b / làm phiền, làm phiền, làm phiền Làm phiền tính từ / dis´tə biη / xáo trộn Tải xuống bản pdf đầy đủ tại liên kết Để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn nên sử dụng các phương pháp sau Sử dụng và áp dụng các từ ngay sau khi học Đừng để từ vựng mới bạn học bị lãng quên. Áp dụng ngay sau khi học là cách giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn. Đó có thể là một dòng tweet với một từ mới, một vài dòng ngẫu nhiên trên facebook hoặc instagram, hoặc nếu bạn có bạn cùng lớp, bạn có thể trò chuyện bao nhiêu tùy thích. Bạn sẽ ngạc nhiên về kết quả mà bạn nhận được. Từ được lặp lại nhiều lần Bất cứ điều gì thường xuyên lặp lại chắc chắn sẽ mất nhiều thời gian hơn để ghi nhớ. Đối với từ vựng tiếng Anh cũng vậy. Thông thường bạn chỉ phải bắt gặp từ này khoảng 20 lần và chắc chắn bạn sẽ nhớ nó mãi mãi. Rất hiếm trường hợp ngoại lệ, và bạn có thể yên tâm với cách làm này. Có một số sự kiện bổ sung Ngoài việc áp dụng các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả trên, bạn không nên bỏ qua việc học với các hoạt động bổ trợ khác. Ví dụ + Các kỳ thi thường xuyên Các kỳ thi thường xuyên không chỉ giúp bạn đánh giá trình độ của mình mà còn giúp bạn ôn lại từ vựng. Tất nhiên, bạn càng xem nhiều, bạn sẽ càng nhớ nó nhiều hơn. Nó chỉ có lợi chứ không có hại gì cả. + Trang bị nguồn học từ vựng đáng tin cậy và chính xác có thể là website học từ vựng tiếng Anh hỗ trợ học từ vựng trực tuyến của các đơn vị chính thức, hoặc có thể là phần mềm ứng dụng do các đơn vị nổi tiếng phát hành. Ví dụ 1. 2. 3. 4. Kết luận Trên đây là 300 từ tiếng Anh thông dụng mà kiss english muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng bài viết này thú vị và hữu ích với bạn. Vui học và chơi đố vui tiếng Anh.
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn học qua 300 tính từ tiếng Anh thông dụng. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Tính từ là loại từ quan trọng giúp bạn mô tả rõ ràng các tính chất của sự vật hiện tượng con người, đồng thời thể hiện được cảm xúc trong câu nói. Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ cùng các bạn tổng ôn các chuyên đề tiếng anh. Hãy theo dõi nhé. 300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ ĐềCảm xúcNgoại hìnhĐối lập300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng NhấtLời Kết 300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ Đề Dưới đây là danh sách các tính từ tiếng anh thông dụng theo chủ đề. 300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ Đề Cảm xúc Happy vui mừngAfraid sợSad buồnHot nóngAmused thích thúBored chánAnxious lo lắngConfident tự tinCold lạnhSuspicious khả nghiSurprised ngạc nhiênLoving thươngCurious tò mòEnvious ghen tịJealous ghen tuôngMiserable khổ sởConfused bối rốiStupid ngốc nghếchAngry bực bộiSick đau ốmAshamed hổ thẹnWithdrawnL tránh xaIndifferent vô tưSorry lấy làm tiếcDetermined cương quyếtCrazy khùngBashful rụt rèDepressed suy xụpEnraged phẫn nộFrightened kinh hãiLonely cô đơnInterested thú vịShy nhátHopeful hy vọngRegretful ân hậnScared sợ hãiThirsty khát nướcStubborn bướng bỉnhGuilty tội lỗiNervous lo lắngEmbarrassed xấu hổDisgusted ghê tởmProud tự hàoEcstatic ngây ngấtLonely cô đơnFrustrated bực bộiHurt đauHungry đóiTired mệtSmug tự mãnThoughtful đau đớnPained chu đáoOptimistic lạc quanRelieved an âmPuzzled bối rốiShocked ngạc nhiênJoyful hân hoanSleepy ngái ngủExcited hứng khởiSkeptical hoài nghiBad xấuWorried lo lắng Ngoại hình Beautiful xinh đẹpPretty đẹpElegant thanh lịchFunny buồn cườiCute dễ thươngHandsome đẹpGorgeous rực rỡUgly xấu xíAttractive hấp dẫnYoung trẻ tuổi Old già = elderlyMiddle-aged trung niênTall caoShort thấpMedium-height chiều cao trung bìnhFat béo thin gầySlim gầy, mảnh khảnhWell-built to, khỏe mạnhMuscular cơ bắp to khỏe, rắn chắcPlump phúng phính tròn trịa, bụ bẫmDark-skinned da tối màuPale-skinned làn da hơi nhợt nhạtYellow-skinned da vàngRound face mặt trònLong face mặt dàiBlonde hair tóc màu vàng hoeWavy hair tóc lượn sóngCurly hair tóc xoănFrizzy hair tóc xoăn thành cuộn,búpSpiky hair tóc có đỉnh nhọnClear eyes mắt khỏeLiquid mắt long lanhPop-eyed mắt tròn xoe ngạc nhiênHooked nose mũi khoằm và lớnBulbous mũi bầu trònFlesh mũi đầy đặnCurved lips môi congLarge mouth miệng rộngSmall mouth miệng nhỏ, chúm chím Đối lập 300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ Đề Slow – Fast chậm – nhanh Thick – Thin dày – mỏng Straight – Curly thẳng – xoan Light – Heavy nhẹ – nặng Loose – Tight lỏng lẻo – chặt chẽ Beautiful – Ugly đẹp – xấu Big – Small to – nhỏ Strong – Weak mạnh – yếu Healthy – Sick khỏe mạnh – đau ốm Low – High thấp -cao Poor – Wealthy nghèo – giàu có Short – Tall ngắn – cao Thin – Fat gầy – béo Bad – Good xấu – tốt Straight – Crooked Thẳng – cong Deep – Shallow Sâu – Nông Dark – Light tối – sáng Lazy – Hard-working Lười biếng – Chăm chỉ Brave – Cowardly dũng cảm – hèn nhát Cheap – Expensive rẻ – đắt Distant – Near xa – gần Modern – Ancient hiện đại – cổ đại Delicious – Awful thơm ngon – kinh khủng Wide – Narrow Rộng hẹp Talkative – Taciturn nói nhiều Healthy – Sick ít nói Careful – Careless Khỏe mạnh – Đau ốm Pessimistic – Optimistic bi quan – lạc quan Tidy – Messy gọn gàng – lộn xộn Patient – Impatient kiên nhẫn – nóng nảy Friendly – Unfriendly Thân thiện – Không thân thiện Cold – Hot lạnh – nóng Dishonest – Honest Không trung thực – Trung thực Happy – Unhappy hạnh phúc – không hạnh phúc Selfish – Generous Ích kỷ – Hào phóng 300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất 300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất Dưới đây là danh sách 300 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn hãy xem thử mình biết được bao nhiêu từ rồi nhé. different khác nhau used được sử dụng important quan trọng every mỗi large lớn available có sẵn popular phổ biến able thể basic cơ bản known được biết đến various khác nhau difficult khó khăn several nhiều united thống nhất historical lịch sử hot nóng useful hữu ích mental tinh thần scared sợ hãi additional thêm emotional cảm xúc old cũ political chính trị similar tương tự healthy khỏe mạnh financial tài chính medical y tế traditional truyền thống federal liên bang entire toàn bộ strong mạnh mẽ actual thực tế significant đáng kể successful thành công electrical điện expensive đắt pregnant mang thai intelligent thông minh interesting thú vị poor người nghèo happy hạnh phúc responsible chịu trách nhiệm cute dễ thương helpful hữu ích recent gần đây willing sẵn sàng nice đẹp wonderful tuyệt vời impossible không thể serious nghiêm trọng huge lớn rare hiếm technical kỹ thuật typical điển hình competitive cạnh tranh critical quan trọng electronic điện tử immediate ngay lập tức whose có aware nhận thức educational giáo dục environmental môi trường global toàn cầu legal pháp lý relevant có liên quan accurate chính xác capable có khả năng dangerous nguy hiểm dramatic ấn tượng efficient hiệu quả powerful mạnh mẽ foreign nước ngoài hungry đói practical thực tế psychological tâm lý severe nghiêm trọng suitable phù hợp numerous nhiều sufficient đủ unusual bất thường Lời Kết Trên đây là 300 tính từ tiếng Anh thông dụng mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh.
Theo Oxford, để có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh trong mọi hoàn cảnh bạn chỉ cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nh... Theo Oxford, để có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh trong mọi hoàn cảnh bạn chỉ cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Chính vì vậy, bạn chỉ cần tập trung vào những từ vựng này là đã có thể tự tin xử lý mọi tình huống giao tiếp bằng tiếng Anh Cách học từ vựng hiệu quảÔn luyện từ vựng là một quá trình tích lũy lâu dài. Chính vì vậy nếu không có phương pháp và lộ trình phù hợp chắc chắn việc học từ vựng với bạn sẽ trở nên khó khăn và không đạt được hiệu quả cao. Để tránh tình trạng “học thật nhiều nhưng chẳng nhớ được là bao”. Dưới đây là những cách học từ vựng hiệu quả nhất, giúp bạn rút ngắn thời gian ôn luyện mà vẫn đạt kết quả tốt. Sử dụng hình ảnh sẽ giúp bộ não của bạn ghi nhớ được lâu hơn. Để làm được điều này, khi gặp một từ mới bạn cần làm theo những bước sau đâyBước 1 Tìm kiếm từ vựng đó bằng google hình ảnhBước 2 Dựa vào những hình ảnh tìm kiếm được, đoán nghĩa của từ đóBước 3 Kiểm tra lại nghĩa của từ thông qua từ điểnBước 4 Ghi lại nghĩa của từ, cách phát âm. Trong lúc ghi lại, hãy nói từ đó bằng tiếng Anh thật nhiều lần để luyện khả năng phát âm nhé!Dùng từ ngay lập tứcKhông cần sử dụng bất kỳ một kỹ năng cao siêu nào cả, đây là cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc hoàn toàn cơ bản, dễ sử dụng và hiệu quả vô cùng. Với bất cứ từ vựng nào mới học hãy sử dụng cả nghe, nói, đọc viết ngay lập tức. Bạn có thể dùng cho việc đăng bài lên facebook, nhắn tin với gấu, … Bạn sẽ thấy bất ngờ rằng làm chủ các từ vựng đó rất dễ lại từ nhiều lầnViệc lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh và giúp bạn nhớ lâu hơn từ vựng đó. Với 1 từ, bạn gặp từ đó khoảng 10-20 lần là nhớ từ vĩnh viễn. Việc bạn không nhớ từ là do bạn chưa chịu ôn tập đủ và gặp từ đủ số lần mà dụng các công cụ ghi nhớ như flashcard, phần mềm Quizlet trên điện thoại. Bạn có thể ôn luyện từ vựng mọi lúc mọi ghi nhớ từ vựng vừa học bạn có thể đặt câu khẳng định, phủ định, nghi vấn ngắn gọn, đơn giản nhưng thông qua đó bạn sẽ ghi nhớ từ và cách dùng một cách tốt Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhấtĐể tải bản đầy đủ, hãy kéo xuống phía dưới để nhận link download nhé! automatic adj /,ɔtə’mætik/ tự động automatically adv /,ɔtə’mætikəli/ một cách tự động autumn n /’ɔtəm/ mùa thu US mùa thu là fall average adj n /’ævəridʤ/ trung bình avoid v /ə’vɔid/ tránh, tránh xa awake adj /ə’weik/ đánh thức, làm thức dậy award n v /ə’wɔd/ phần thưởng; tặng, thưởng aware adj /ə’weə/ biết, nhận thức, nhận thức thấy away adv /ə’wei/ xa, xa cách, rời xa, đi xa awful adj /’ɔful/ oai nghiêm, dễ sợ awfully adv /’ɔfuli/ tàn khốc, khủng khiếp awkward adj /’ɔkwəd/ vụng về, lung túng awkwardly adv /’ɔkwədli/ vụng về, lung túng back n v /bæk/ lưng, sau, về phía sau, trở lại background n /’bækgraund/ phía sau; nền backward adj /’bækwəd/ về phía sau, lùi lại bacteria n /bæk’tiəriəm/ vi khuẩn bad adj /bæd/ xấu badly adv /’bædli/ xấu, tồi bad-tempered adj /’bæd’tempəd/ xấu tính, dễ nổi cáu bag n /bæg/ bao, túi, cặp xách captain n /’kæptin/ thủ lĩnh capture v n /’kæptʃə/ bắt giữ, bắt; sự bắt giữ, sự bị bắt car n /kɑ/ xe hơi card n /kɑd/ thẻ, thiếp cardboard n /´kad¸bɔd/ bìa cứng, các tông care n v /kɛər/ sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc career n /kə’riə/ nghề nghiệp, sự nghiệp careful adj /’keəful/ cẩn thận, cẩn trọng, biết giữ gìn carefully adv /´kɛəfuli/ cẩn thận, chu đáo careless adj /´kɛəlis/ sơ suất, cầu thả carelessly adv /’keəlisli/ cẩu thả, bất cẩn carpet n /’kɑpit/ tấm thảm, thảm cỏ carrot n /´kærət/ củ cà rốt carry v /ˈkæri/ mang, vác, khuân chở Download 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất tại vọng qua bài viết này bạn đã trang bị cho mình 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất và cách học từ vựng hiệu quả.
300 từ tiếng anh thông dụng