Trường Đại Học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động nhiều, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Connect with us: Hợp tác tuyển sinhLiên hệ quảng cáoChính sách bảo mật Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông Điểm chuẩn Tin giáo dục Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh những ngành nào? + Năm 2022, Trường ĐHCT tuyển sinh 99 mã ngành; trong đó 13 mã ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao.Có nhiều phương thức và tổ hợp xét tuyển nhằm tăng cơ hội cho thí sinh. 2020 | 2019 | 2018 | 2017 Thời điểm năm 2018, khi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học (Luật số 34) chưa có hiệu lực, chỉ 23 trường được thí điểm tự chủ, tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ trong cả nước là 25%. Đến năm 2021, khi số lượng trường tự 3. Hướng dẫn đăng ký phúc khảo: + Bước 1: Thí sinh liên hệ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Sau đại học nhận Đơn đăng ký phúc khảo (theo mẫu) trong 02 ngày 10 hoặc 11/11/2020. + Bước 2: Điền các thông tin vào mẫu đơn. + Bước 3: Nộp khoản thu đăng ký phúc khảo tại Phòng Điều kiện. Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT. Cách xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực Các người đẹp Ngọc Châu, Phương Nhi đều chọn mặc áo dài khi làm khách mời dự lễ khai giảng năm học mới 2022 - 2023. Trong khi Hoa hậu Ngọc Châu, Á hậu Phương Nhi tham dự lễ khai giảng năm học mới ở các trường phổ thông với trang phục áo dài trắng thì Hoa hậu Khánh PBEkc. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Kí hiệu trường TTG THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại Học Tiền Giang được thành lập trên cơ sở hợp nhất Trường Cao Đẳng Sư phạm Tiền Giang và Trường Cao đẳng Cộng Đồng Tiền Giang năm 2005 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân, là từng đại học công lập, đa cấp, đa lĩnh vực. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho tỉnh Tiền Giang nói riêng cũng như cả nước nói chung Năm 2020, Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu từng ngành như sau Ngành học. Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120 Quản trị Kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60 Luật D380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học 60 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Thực phẩm D540101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 120 Nuôi trồng Thủy sản D620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 60 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy Các môn cơ sở ngành tương ứng 100 Các ngành đào tạo cao đẳng 800 Ngành học ngoài sư phạm 550 Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ May C540204 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 60 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Nuôi trồng Thủy sản C620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 40 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. 70 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C340103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 60 Ngành học sư phạm 250 Giáo dục mầm non C140201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 50 Giáo dục thể chất C140206 Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; 30 Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 30 Sư phạm Mỹ thuật C140222 Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 30 Sư phạm Sinh – Hóa C140213 Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 40 Sư phạm Sử – Địa C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. 40 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp C140215 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 30 I. Khu vực tuyển sinh Ngành sư phạm Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang Các ngành khác Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 17 tỉnh Nam BộTừ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào trong II. Hình thức tuyển sinh Hình thức 1 Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Áp dụng cho tất cả các ngành và các đợt xét tuyển Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Hình thức 2 Xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kì ở bậc học THPT Áp dụng trong đợt xét tuyển bổ sung đối với các ngành còn thiếu chỉ tiêu Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong học bạ THPT III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo Học bạ photo công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HÊ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Tiền Giang Địa chỉ Số 119 – Ấp Bắc – Phường 5 Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Điện thoại 0733 860 606 Website Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Tiền Giang Mã trường TTG Tiền Giang Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang Điện thoại 0273 3 872 6240273 6 250 200 Website E-mail daihoctg Tải về đề án tuyển sinh Năm 2022 Phương thức tuyển sinh năm 2022 Tổng chỉ tiêu Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Xét điểm học bạ THPT Xét tuyển thẳng Xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM Điểm chuẩn Các ngành miễn học phíTheo Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP, các ngành miễn học phí cho sinh viên bao gồm- Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh và Mác-Lê Chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y tâm thần, Giám định pháp Y, Giải phẫu bệnh tại các cơ sở đào tạo công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của Nhà các ngành học trên, sinh viên thuộc một trong các trường hợp sau cũng được miễn học phí khi theo học các cơ sở đào tạo đại học công lập- Sinh viên hệ cử Sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà trong trường hợp ở với ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành của cơ quan có thẩm ngành học được giảm 70% học phíBên cạnh các ngành miễn học phí thì hiện nay cũng có rất nhiều ngành giảm học phí cho sinh viên đến 70%. Cụ thể, tại khoản 1 Điều 16 Nghị định 81 quy định các ngành học giảm 70% học phí cho sinh viên gồm- Các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học công lập, tư thục có đào tạo về văn hóa - nghệ thuật bao gồm+ Nhạc công kịch hát dân tộc+ Nhạc công truyền thống Huế, đờn ca tài tử Nam Bộ+ Diễn viên sân khấu kịch hát, nghệ thuật ca trù, nghệ thuật biểu diễn dân ca, nghệ thuật bài chòi, biểu diễn nhạc cụ truyền thống- Các chuyên ngành nhã nhạc cung đình, tuồng, chèo, cải lương, múa, Một số nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với giáo dục nghề nghiệp theo danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy ra các ngành học trên, chế độ giảm 70% học phí còn áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít ngườ ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải điểm các suất học bổng cho sinh viên các ngành khoa học cơ bảnMùa tuyển sinh năm 2023, nhiều trường đại học đưa ra các chương trình hỗ trợ học phí, cấp học bổng nhằm thu hút thí sinh ứng tuyển vào các ngành khoa học cơ năm học 2022 - 2023, Đại học Quốc gia Hà Nội đã triển khai thí điểm các suất học bổng cho sinh viên các ngành khoa học cơ bản thuộc Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân đó, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có 9 ngành được hỗ trợ, gồm Tài năng Toán học, Tài năng Vật lý, Tài năng Hóa học, Tài năng Sinh học, Địa lý tự nhiên, Địa chất học, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học và Công nghệ kỹ thuật hạt nhân. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn gồm 9 ngành Hán Nôm, Lịch sử, Triết học, Tôn giáo học, Chính trị học, Nhân học, Việt Nam học, Ngôn ngữ học và Văn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TPHCM cũng hỗ trợ 35% học phí cho sinh viên thuộc 9 ngành là Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Ý, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Mã trường TTG Địa chỉ các cơ sở – Cơ sở chính Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. – Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang. Điện thoại liên hệ Fax Website của Trường Email tuyensinh ttkhaothi Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020 như sau 1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang. 3. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời 04 phương thức tuyển sinh sau – Phương thức 1 40% tổng chỉ tiêu Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020. – Phương thức 2 58% tổng chỉ tiêu Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. – Phương thức 3 Xét tuyển thẳng + Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 0,5% tổng chỉ tiêu + Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang 5% trong 58% tổng chỉ tiêu xét bằng học bạ cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau – Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. – Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm.Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu – Phương thức 4 1,5% tổng chỉ tiêu Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh TT Ngành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Nhóm ngành I 140 1 Giáo dục tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00. 60 2 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D78 40 Nhóm ngành III 310 4 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 5 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 6 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 7 Luật 7380101 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66. 50 Nhóm ngành IV 50 8 Công nghệ Sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Sinh học B00; Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08. 50 Nhóm ngành V 620 9 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 50 11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 12 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 14 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07. 40 15 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 120 16 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 17 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 18 Bảo vệ Thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08 50 Nhóm ngành 7 160 19 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 30 20 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 70 21 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 300 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát M01 300 Trường Đại học Tiền Giang dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT năm 2020 và 58% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 3 học kỳ THPT, chỉ tiêu cho điểm thi đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển thẳng. Trường tổ chức xét tuyển đồng thời các phương thức theo từng ngành ứng với tổ hợp bài thi/môn thi theo các chỉ tiêu. 5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020. – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên + Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. + Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi điểm TB môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. – Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi điểm TB môn học theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh – Điểm xét tuyển là tổng điểm 2 môn thi không nhân hệ số theo thang điểm 100 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100. – Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường. – Trường hợp thí sinh đồng điểm, hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn. Xét tuyển thẳng Ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường sẽ xét tuyển thẳng vào các ngành học không qua xếp loại từ điểm cao xuống điểm thấp đối với học sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng bằng phương thức xét học bạ và đạt được một trong các điều kiện sau – Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. – Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trongbiên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT 2020 + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. Đối với các ngành có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi, thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu dự kiến Thông báo sau ngày thi tốt nghiệp THPT 2020. Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường và các phương tiện truyền thông khác. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định. 6. Tổ chức tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2020 Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT – Thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ từ ngày 04/05/2020 đến ngày 17/08/2020. – Theo Thông báo cụ thể từng đợt nhận hồ sơ xét tuyển của Trường. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT – Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên. – Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường. – Nộp hồ sơ theo hình thức online tại địa chỉ 7. Chính sách ưu tiên tổ chức tuyển thẳng; tổ chức ưu tiên xét tuyển – Thực hiện theo các quy định hiện hành Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Quy định của Trường tại phương thức xét tuyển thẳng. – Thí sinh thuộc diện ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. 8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển Nguồn thu lệ phí xét tuyển, thi tuyển, trường cân đối theo từng đợt thu trên nguyên tắc lấy thu, bù chi. Định mức chi thực hiện theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Đại học Tiền Giang. 9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 – 2021. Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau STT Nhóm đào tạo Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021 1 Nhóm 1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản a Đại học đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học b Cao đẳng đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học 2 Nhóm 2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch a Đại học đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học b Cao đẳng đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020, các bạn tham khảo chi tiết các ngành để đăng ký xét tuyển nhé. Nguồn Copyright 2020 - 2023 © Giáo dục Trực tuyến VP Miền Bắc Khu các trường VHNT Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội VP Miền Nam Số 4A Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh Hợp tác Tuyển sinh Tư vấn Tuyển sinh Các bài viết của OnEdu được tổng hợp Bộ GD&ĐT, các trường, trung tâm đào tạo và các nguồn uy tín khác. Mọi thông tin liên quan bạn đọc có thể liên hệ trực tiếp đến các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân được đề cập trong bài viết.

đại học tiền giang tuyển sinh 2020